CHÍNH PHỦ ——- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 105/2017/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 14 tháng 09 năm 2017 |
NGHỊ ĐỊNH
VỀ KINH DOANH RƯỢU
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Chính phủ ban hành Nghị định về kinh doanh rượu.
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Nghị định này áp dụng đối với thương nhân kinh doanh rượu và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến kinh doanh rượu.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau;
Rượu không bao gồm: Bia các loại; nước trái cây lên men các loại có độ cồn dưới 5% theo thể tích.
Điều 4. Nguyên tắc quản lý rượu
Kinh doanh rượu thuộc danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện. Tổ chức, cá nhân sản xuất rượu công nghiệp, sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, phân phối rượu, bán buôn rượu, bán lẻ rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ phải có giấy phép theo quy định tại Nghị định này. Tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp để chế biến lại phải đăng ký với Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 5. Chất lượng và an toàn thực phẩm
Điều 6. Dán tem và ghi nhãn hàng hóa rượu
Điều 7. Các hành vi vi phạm quy định của pháp luật về kinh doanh rượu
Chương II
KINH DOANH RƯỢU
Mục 1. ĐIỀU KIỆN KINH DOANH RƯỢU
Điều 8. Điều kiện sản xuất rượu công nghiệp
Điều 9. Điều kiện sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Điều 10. Điều kiện sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp để chế biến lại
Điều 11. Điều kiện phân phối rượu
Điều 12. Điều kiện bán buôn rượu
Điều 13. Điều kiện bán lẻ rượu
Điều 14. Điều kiện bán rượu tiêu dùng tại chỗ
Mục 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH RƯỢU
Điều 15. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp sản xuất rượu công nghiệp
Điều 16. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Điều 17. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp để chế biến lại
Điều 18. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân phân phối, bán buôn, bán lẻ rượu, thương nhân bán rượu tiêu dùng tại chỗ
Mục 3. HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH RƯỢU
Điều 19. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy sản xuất rượu công nghiệp
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (01 bộ) bao gồm:
Điều 20. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (01 bộ) bao gồm:
Điều 21. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép phân phối rượu
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép phân phối rượu (01 bộ) bao gồm:
Điều 22. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép bán buôn rượu
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép bán buôn rượu (01 bộ) bao gồm:
Điều 23. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ rượu
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ rượu (01 bộ) bao gồm:
Điều 24. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ (01 bộ) bao gồm:
Mục 4. THẨM QUYỀN VÀ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH RƯỢU
Điều 25. Thẩm quyền và thủ tục cấp giấy phép
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét, thẩm định và cấp giấy phép cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày, làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét, thẩm định và cấp giấy phép cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
Điều 26. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
Điều 27. Cấp lại giấy phép
Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại đối với quy định lại khoản này áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới.
Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định này và bản gốc hoặc bản sao giấy phép đã cấp (nếu có);
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp lại giấy phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
Điều 28. Nội dung và thời hạn của giấy phép
Điều 29. Gửi và lưu giấy phép
Giấy phép được làm thành 04 bản: 02 bản lưu tại cơ quan cấp phép, 01 bản gửi doanh nghiệp: được cấp giấy phép, 01 bản gửi Bộ Công Thương (đối với giấy phép do Sở Công Thương cấp) hoặc Sở Công Thương địa phương (đối với giấy phép do Bộ Công Thương cấp).
Giấy phép được làm thành 04 bản: 02 bản lưu tại cơ quan cấp phép, 01 bản gửi cơ sở được cấp giấy phép, 01 bản gửi Sở Công Thương.
Giấy phép được làm thành nhiều bản: 02 bản lưu tại cơ quan cấp phép; 01 bản gửi doanh nghiệp được cấp giấy phép; 01 bản gửi Cục Quản lý thị trường; 01 bản gửi Sở Công Thương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính và 01 bản gửi mỗi Sở Công Thương nơi doanh nghiệp đăng ký phân phối rượu; 01 bản gửi mỗi thương nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp kinh doanh rượu khác có tên trong giấy phép.
Giấy phép được làm thành nhiều bản: 02 bản lưu tại cơ quan cấp phép; 01 bản gửi doanh nghiệp được cấp Giấy phép; 01 bản gửi Bộ Công Thương; 01 bản gửi Chi Cục Quản lý thị trường; 01 bản gửi mỗi thương nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp kinh doanh rượu khác có tên trong giấy phép.
Giấy phép được làm thành nhiều bản: 02 bản lưu tại cơ quan cấp phép; 01 bản gửi thương nhân được cấp giấy phép; 01 bản gửi Sở Công Thương; 01 bản gửi Chi Cục Quản lý thị trường; 01 bản gửi mỗi thương nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp kinh doanh rượu khác có tên trong giấy phép.
Mục 5. NHẬP KHẨU RƯỢU
Điều 30. Quy định chung về nhập khẩu rượu
Điều 31. Nhập khẩu rượu để thực hiện thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
Doanh nghiệp, bao gồm cả doanh nghiệp chưa được cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp, Giấy phép phân phối rượu được nhập khẩu rượu để thực hiện thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm với tổng dung tích không quá 03 lít trên một nhãn rượu. Rượu nhập khẩu trong trường hợp này không được bán trên thị trường.
Chương III
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ THU HỒI GIẤY PHÉP
Điều 32. Chế độ báo cáo
Điều 33. Thu hồi giấy phép
đ) Thương nhân đã được cấp giấy phép nhưng không hoạt động trong thời gian 12 tháng liên tục.
Chương IV
TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Điều 34. Trách nhiệm của Bộ Công Thương
Điều 35. Trách nhiệm của Bộ Tài chính
Chủ trì, phối hợp với Bộ Công Thương quy định việc in, ban hành tem, dán tem và quản lý sử dụng tem đối với rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước và rượu nhập khẩu.
Điều 36. Trách nhiệm của Bộ Y tế
Điều 37. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ trong phạm vi quyền hạn của mình và theo sự phân công của Chính phủ có trách nhiệm phối hợp với Bộ Công Thương thực hiện quản lý nhà nước về kinh doanh rượu; tuyên truyền, phổ biến việc thực hiện Nghị định về kinh doanh rượu.
Điều 38. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2 . Kiểm tra hoạt động sản xuất, nhập khẩu, lưu thông, tiêu thụ rượu trên địa bàn.
Tuyên truyền, phổ biến để nhân dân nâng cao nhận thức về nguy cơ, tác hại của việc lạm dụng rượu và sử dụng rượu có hàm lượng các chất có hại vượt mức cho phép, hướng dẫn người tiêu dùng chỉ sử dụng những sản phẩm rượu có nguồn gốc, xuất xứ, bảo đảm tiêu chuẩn chất lượng và an toàn thực phẩm theo quy định; làm rõ nguyên nhân khi xảy ra ngộ độc rượu trên địa bàn và có các biện pháp xử lý theo thẩm quyền; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát và xử phạt nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật trong hoạt động sản xuất, kinh doanh rượu.
Chương V
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 39. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 40. Hiệu lực thi hành
Điều 41. Tổ chức thực hiện và trách nhiệm thi hành
Nơi nhận: – Ban Bí thư Trung ương Đảng; – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; – Văn phòng Quốc hội; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện kiểm sát nhân dân tối cao; – Kiểm toán nhà nước; – Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; – Ngân hàng Chính sách xã hội; – Ngân hàng Phát triển Việt Nam; – Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; – Cơ quan trung ương của các đoàn thể; – VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; – Lưu: VT, CN (3). XH | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNGNguyễn Xuân Phúc |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép |
Mẫu số 02 | Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép |
Mẫu số 03 | Đơn đề nghị cấp lại giấy phép |
Mẫu số 04 | Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu công nghiệp để chế biến lại |
Mẫu số 05 | Giấy phép |
Mẫu số 06 | Giấy phép (cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ…) |
Mẫu số 07 | Giấy phép (cấp lại lần thứ…) |
Mẫu số 08 | Báo cáo tình hình sản xuất rượu năm… |
Mẫu số 09 | Báo cáo tình hình phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại chỗ năm… |
Mẫu số 10 | Báo cáo tình hình sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu công nghiệp trên địa bàn năm… |
Mẫu số 11 | Báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh rượu trên địa bàn năm… |
Mẫu số 12 | Báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh rượu trên địa bàn tỉnh năm… |
Mẫu số 01
TÊN THƯƠNG NHÂN ——- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: / | ……….., ngày ……. tháng ……… năm ………… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
…………….(1)……………..
Kính gửi: ………………..(2)………………………………………….
Tên thương nhân: ………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………….. Điện thoại: ………………. Fax: ………………
Địa điểm sản xuất/kinh doanh: …………………………………. Điện thoại:…………………….
Fax: ……………………………………………………………………………………………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ………. do…………..……… cấp ngày…….. tháng ……. năm …………
Đề nghị……(2)….. xem xét cấp Giấy phép……..(1)………., cụ thể là:
(Tùy thuộc vào từng loại hình kinh doanh rượu, thương nhân thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây):
Được phép sản xuất rượu như sau:
Sản xuất các loại rượu: ………………(3)…………………………………………………………………….
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu: ………..(4)……………………………………………………………..
Được phép tổ chức phân phối rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu: …….(3)….. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, nhà cung cấp rượu nước ngoài sau:………………………………………………………………………………………………………..
……….(5)………………………………………………………………………………………………………………..
Được phép tổ chức hệ thống phân phối rượu tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau:
……………………………………………………………………………………………………………………………
Được phép bán lẻ rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau: ……………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Được phép tổ chức bán buôn rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu: …………(3)…….. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:
………….(5)…………………………………………………………………………………………………………..
Được phép tổ chức hệ thống bán buôn rượu tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau: …….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
Được phép bán lẻ rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau: ……………………..
Được phép tổ chức bán lẻ rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu: …….(3)……. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:
……..(5)……………………………………………………………………………………………………………………
Được phép bán lẻ rượu tại các địa điểm sau: …………………………………………………………….
Được phép tổ chức bán rượu tiêu dùng tại chỗ như sau:
Được phép mua các loại rượu: ……….(3)………… của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu, thương nhân bán lẻ rượu sau: …….(5)……………………………………………….
Được phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau:
…….(6) … xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số ……./2017/NĐ-CP ngày…. tháng …. năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) |
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại chỗ.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Ghi cụ thể từng loại sản phẩm rượu như: Rượu vang, rượu vodka, rượu trái cây…
(4): Ghi công suất thiết kế; đối với sản xuất rượu thủ công thì ghi sản lượng dự kiến sản xuất (lít/năm).
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ.
(6): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
Mẫu số 02
TÊN THƯƠNG NHÂN ——- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: / | ……….., ngày ……. tháng ……… năm ………… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP ……(1)……
Kính gửi: ………………(2)……………………………………
Tên thương nhân: …………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………….. Điện thoại: ……………… Fax:……………..
Địa điểm sản xuất/kinh doanh:………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………… Fax: ……………………………………………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số……………… do ……………….cấp ngày ………….. tháng……… năm …………;
Giấy phép……(1)……. đã được cấp số…….. do …… cấp ngày …… tháng ……. năm ……
Giấy phép…(1)….đã được cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại (nếu có) số ……. do ……. cấp ngày……tháng …… năm …………
……….(3)…… đề nghị ………..(2)….xem xét cấp sửa đổi (hoặc bổ sung) Giấy phép….(1)……, với lý do cụ thể như sau:
Thông tin cũ: ………………………………………………………………………………………………………..
Thông tin mới: ………………………………………………………………………………………………………
……….(4)………………………………………………………………………………………………………………
…….(3)….. xin cam đoan lý do trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số ……… /2017/NĐ-CP ngày… tháng… năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) |
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại chỗ.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
(4): Nội dung sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 03
TÊN THƯƠNG NHÂN ——- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: / | ……….., ngày ……. tháng ……… năm ………… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP ……(1)…….
(trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)
Kính gửi:………….(2)……………………………………………..
Tên thương nhân: …………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………….. Điện thoại: ……………… Fax:……………..
Địa điểm sản xuất/kinh doanh: ……………………..Điện thoại: …..…………… Fax: ………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số……………… do ………….cấp ngày ………….. tháng……… năm …………;
Giấy phép……(1)……. đã được cấp số…….. do …… cấp ngày …… tháng ……. năm ……
Giấy phép…(1)….đã được cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại (nếu có) số ……. do ……. cấp ngày……tháng …… năm …………
……….(3)…… đề nghị ………..(2)…. xem xét cấp lại Giấy phép………(1)……, với lý do cụ thể như sau:……..(4)
…….(3)….. xin cam đoan lý do trình bày trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số……… /2017/NĐ-CP ngày… tháng… năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) |
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại chỗ.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế vàHạ tầng.
(3): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
(4): Lý do xin cấp lại.
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
……….., ngày ……. tháng ……… năm …………
GIẤY ĐĂNG KÝ SẢN XUẤT RƯỢU THỦ CÔNG
ĐỂ BÁN CHO DOANH NGHIỆP CÓ GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP ĐỂ CHẾ BIẾN LẠI
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã………………………
Tên tổ chức, cá nhân: …………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………. Điện thoại:………………………………………………………………………
Hợp đồng mua bán số ……. ngày….. tháng……. năm …… với doanh nghiệp sản xuất rượu công nghiệp: ……(1)…….
Đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp như sau:
– Loại rượu: ……..(2)………………………………………………………………………………………………..
– Quy mô sản xuất: ……..(3)……………………………………………………………………………………..
………..(4) … xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số…./2017/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Chủ cơ sở sản xuất (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) |
Chú thích:
(1): Tên doanh nghiệp mua rượu thủ công để chế biến lại.
(2): Ghi cụ thể loại sản phẩm rượu đăng ký sản xuất.
(3): Ghi sản lượng dự kiến, sản xuất (lít/năm).
(4): Tên tổ chức, cá nhân đăng ký sản xuất rượu thủ công.
Mẫu số 05
TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP ——- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: / | Hà Nội, ngày ……. tháng ……… năm ………… |
GIẤY PHÉP …..(1)……
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG/GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG/TRƯỞNG PHÒNG KINH TẾ (KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG)
Căn cứ ………. ……..(2)…………………………………………………………………………………………..
Căn cứ Nghị định số ……/2017/NĐ-CP ngày ….. tháng …… năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép……(1)… số… ngày … tháng …. năm …. của……(3)………….
Theo đề nghị của ……..(4)………………………………………………………………………………………..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép ………………………(1)………………………………………………………………….
Cho phép: ……………………………………………………………………………………………….. (3)………
Trụ sở tại: …………………………………………………………… Điện thoại: ………………Fax:…….
Địa điểm sản xuất/kinh doanh (nếu có): ……………Điện thoại: ………….Fax:……………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số….do …….cấp ngày…tháng…. năm ………….
(Tùy vào loại giấy phép mà thương nhân đề nghị cấp, cơ quan có thẩm quyền cho phép thực hiện một trong các nội dung dưới đây):
Được phép sản xuất rượu như sau:
Sản xuất các loại rượu: …………(5)…………………………………………………………………………
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu: …………………………………………………………….. (6)………
Được phép tổ chức phân phối rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu: ………….(5)……… của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, nhà cung cấp rượu nước ngoài sau: ………(7)……………………………………………………………………………….
Được phép tổ chức hệ thống phân phối rượu tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau:
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Được phép bán lẻ rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau: …………………..
Được phép tổ chức bán buôn rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu: …………..(5)…… của thương nhân sản xuất rượu trong nước, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau: …….(7)………………………………………………………………………..
Được phép tổ chức hệ thống bán buôn rượu tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau: …….
……………………………………………………………………………………………………………………………
Được phép bán lẻ rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau: ……………………
Được phép tổ chức bán lẻ rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu: …………(5)……… của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau: ……..(7)…………………………………………………………………………………………
Được phép bán lẻ rượu tại các địa điểm sau: …………………………………………………………….
Được phép tổ chức bán rượu tiêu dùng tại chỗ như sau:
Được phép mua các loại rượu: ……..(5)…… của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu, thương nhân bán lẻ rượu sau: …….(7)…………………………………………………………….
Được phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau:………………………………………..
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
…………….(3)…. phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số …/2017/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Thời hạn của giấy phép
Giấy phép này có giá trị đến ngày…. tháng … năm ……../.
Nơi nhận: – …………… (3); – …………… (8); – Lưu: VT, …….(4). | (Chức danh, ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại chỗ.
(2): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp phép.
(3): Tên thương nhân được cấp giấy phép.
(4): Tên cơ quan, đơn vị trình.
(5): Ghi cụ thể từng loại sản phẩm rượu như: Rượu vang, rượu vodka, rượu trái cây…
(6): Ghi công suất thiết kế; đối với sản xuất rượu thủ công thì ghi sản lượng dự kiến sản xuất (lít/năm).
(7): Ghi rõ tên, địa chỉ.
(8): Các cơ quan, đơn vị liên quan cần gửi giấy phép.
Mẫu số 06
TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP ——- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: / | Hà Nội, ngày ……. tháng … năm …… |
GIẤY PHÉP …..(1)……
(Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG/GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG/
TRƯỞNG PHÒNG KINH TẾ (KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG)
Căn cứ ……….…… (2)……………………………………………………………………………………………
Căn cứ Nghị định số ………../2017/NĐ-CP ngày…. tháng ….. năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
Căn cứ Giấy phép …..(1)… số ……do…… cấp ngày ….tháng…năm……….
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép……..(1)…. số ………. ngày ….. tháng …. năm của (3)……………;
Theo đề nghị của ……………….(4)…………………………………………………………………………. ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép….(1)…số…… như sau: ……..(5)……………..
Điều 2. Giấy phép này là một phần không thể tách rời của Giấy phép …….(1)………..… số ……. do………………… cấp ngày ……. tháng …… năm……………..
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
…………………..(3)………. phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số ………/2017/NĐ-CP ngày…. tháng……. năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan./.
Nơi nhận: – …………… (3); – …………… (6); – Lưu: VT, …….(4). | (Chức danh, ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại chỗ.
(2): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp phép.
(3): Tên thương nhân được cấp giấy phép.
(4): Tên cơ quan, đơn vị trình.
(5): Nội dung sửa đổi, bổ sung.
(6): Các cơ quan, đơn vị liên quan cần gửi giấy phép.
Mẫu số 07
TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP ——- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: / | Hà Nội, ngày ……. tháng … năm …… |
GIẤY PHÉP …..(1)……
(Cấp lại lần thứ…)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG/GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG/
TRƯỞNG PHÒNG KINH TẾ (KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG)
Căn cứ ……………………………………(2)………………………………………………………………. ;
Căn cứ Nghị định số …/2017/NĐ-CP ngày… tháng… năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
Căn cứ Giấy phép ….(1)…. số….do…… cấp ngày ….tháng…năm………………………………..
Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép….(1)….. số …. ngày ….. tháng …. năm …. của …….(3)…… ;
Theo đề nghị của …………………………………………………(4)……………………………….. ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép …………(1)……………………………………………………………………………….
Cho phép: …………………………………………………………………………………………. (3)…………
Trụ sở tại: ………………………………………………Điện thoại: ………..…… Fax:………..
Địa điểm sản xuất/kinh doanh (nếu có): ……………Điện thoại:………………… Fax:………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ……… do …………….. cấp ngày …… tháng ……. năm ………….
(Tùy vào loại giấy phép mà thương nhân đề nghị cấp, cơ quan có thẩm quyền cho phép thực hiện một trong các nội dung dưới đây):
Được phép sản xuất rượu như sau:
Sản xuất các loại rượu: …………(5)………………………………………………………………………..
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu: ………………………………………………………….. (6)………..
Được phép tổ chức phân phối rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu: …………(5)……. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, nhà cung cấp rượu nước ngoài sau: ………….(7)………
Được phép tổ chức hệ thống phân phối rượu tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau:
……………………………………………………………………………………………………………………………
Được phép bán lẻ rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau:…………………….
Được phép tổ chức bán buôn rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu: ……………(5)……….. của thương nhân sản xuất rượu trong nước, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau: ………(7)……………………………………………………………..
Được phép tổ chức hệ thống bán buôn rượu tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau: ……. ………………………………………………………………………………………
Được phép bán lẻ rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau: ……………………
Được phép tổ chức bán lẻ rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu: …………(5)….. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau: ……………….(7)………………
Được phép bán lẻ rượu tại các địa điểm sau: …………………………………………………………..
Được phép tổ chức bán rượu tiêu dùng tại chỗ như sau:
Được phép mua các loại rượu: ………..(5)…….. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu, thương nhân bán lẻ rượu sau:……(7)………………………………………………………..
Được phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau:……………………………………..
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
…………………(3)……… phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số ……./2017/NĐ-CP ngày ….. tháng…. năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Thời hạn của giấy phép
Giấy phép này có giá trị đến ngày…. tháng … năm ………./.
Nơi nhận: – …………… (3); – …………… (8); – Lưu: VT, …….(4). | (Chức danh, ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại chỗ.
(2): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp phép.
(3): Tên thương nhân được cấp giấy phép.
(4): Tên cơ quan, đơn vị trình.
(5): Ghi cụ thể từng loại sản phẩm rượu như: rượu vang, rượu vodka, rượu trái cây…
(6): Ghi công suất thiết kế; đối với sản xuất rượu thủ công thì ghi sản lượng dự kiến sản xuất (lít/năm).
(7): Ghi rõ tên, địa chỉ.
(8): Các cơ quan, đơn vị liên quan cần gửi giấy phép.
Mẫu số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
……… ngày…. tháng….. năm……..
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT RƯỢU NĂM…………
Kính gửi: ……………………
STT | TÌNH HÌNH SẢN XUẤT | |||||
Chủng loại rượu | Công suất thiết kế (lít/năm) | Sản lượng sản xuất (lít) | So với năm trước (%) | Sản lượng sản xuất dự kiến năm tiếp theo (lít) | Vốn đầu tư mở rộng (nghìn đồng) | |
1 | ||||||
2 | ||||||
… | ||||||
TỔNG CỘNG |
STT | TÌNH HÌNH TIÊU THỤ | ||||
Chủng loại rượu | Sản lượng tiêu thụ (lít) | So với năm trước (%) | Sản lượng tiêu thụ dự kiến năm tiếp theo (lít) | Ghi chú | |
1 | |||||
2 | |||||
….. | |||||
TỔNG CỘNG |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) |
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
……… ngày…. tháng….. năm……..
BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÂN PHỐI RƯỢU/BÁN BUÔN RƯỢU/BÁN LẺ RƯỢU/RƯỢU TIÊU DÙNG TẠI CHỖ NĂM………
Kính gửi: …………………….
Tên thương nhân: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………… Fax:………………………….
Giấy phép phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại chỗ số:………do…… cấp ngày….. tháng…. năm…..
Giấy phép phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại chỗ sửa đổi, bổ sung hoặc cấp lại (nếu có) số: ……..do……….. cấp ngày…… tháng …. năm………
(Tùy vào loại hình phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại chỗ, thương nhân chọn các bảng tương ứng dưới đây để điền thông tin)
STT | Tên nhà cung cấp | Địa chỉ trụ sở chính của nhà cung cấp | Tên rượu | Xuất xứ | Nồng độ cồn | Số lượng mua (lít) | Tổng giá trị mua (nghìn đồng) |
1 | |||||||
2 | |||||||
…. | |||||||
TỔNG CỘNG |
STT | Tên khách hàng | Địa chỉ trụ sở chính của khách hàng | Tên rượu | Xuất xứ | Nồng độ cồn | Số lượng bán (lít) | Tổng giá trị bán (nghìn đồng) |
1 | |||||||
2 | |||||||
… | |||||||
TỔNG CỘNG |
STT | Tên nhà cung cấp | Địa chỉ trụ sở chính nhà cung cấp | Tên rượu | Nồng độ cồn | Mua trong năm | Bán trong năm | ||
Số lượng (lít) | Tổng trị giá (nghìn đồng) | Số lượng (lít) | Tổng trị giá (nghìn đồng) | |||||
1 | ||||||||
2 | ||||||||
… | ||||||||
TỔNG CỘNG |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) |
Mẫu số 10
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ …………… ——- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: / | ………., ngày …. tháng ….. năm … |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT RƯỢU THỦ CÔNG ĐỂ BÁN CHO CÁC DOANH NGHIỆP CÓ GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN NĂM………
Kính gửi: Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng………………
STT | Tên tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công | Địa chỉ | Điện thoại | Loại rượu đăng ký sản xuất | Sản lượng rượu đăng ký sản xuất (lít) | Tên doanh nghiệp mua rượu để chế biến lại |
1 | ||||||
2 | ||||||
… | ||||||
TỔNG CỘNG |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | CHỦ TỊCH UBND XÃ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 11
PHÒNG KINH TẾ/KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG ………. (quận, huyện, thành phố) …… ——- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: / | ………., ngày …. tháng ….. năm … |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH RƯỢU TRÊN ĐỊA BÀN NĂM ……….
Kính gửi: Sở Công Thương…………..
STT | Tên tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công | Địa chỉ | Điện thoại | Loại rượu đăng ký sản xuất | Sản lượng rượu đăng ký sản xuất (lít) | Tên doanh nghiệp mua rượu để chế biến lại |
1 | ||||||
2 | ||||||
…. | ||||||
TỔNG CỘNG |
STT | Tên thương nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Điện thoại | Giấy phép sản xuất số | Ngày cấp | Chủng loại rượu | Sản lượng sản xuất (lít) | Sản lượng tiêu thụ (lít) |
1 | ||||||||
2 | ||||||||
… | ||||||||
TỔNG CỘNG |
STT | Tên thương nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Điện thoại | Giấy phép số | Ngày cấp | Mua trong năm | Bán trong năm | ||
Sốlượng (lít) | Tổng trị giá (nghìn đồng) | Số lượng (lít) | Tổng trị giá (nghìn đồng) | ||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
… | |||||||||
TỔNG CỘNG |
STT | Tên thương nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Điện thoại | Giấy phép số | Ngày cấp | Mua trong năm | Bán trong năm | ||
Sốlượng (lít) | Tổng trị giá (nghìn đồng) | Số lượng (lít) | Tổng trị giá (nghìn đồng) | ||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
… | |||||||||
TỔNG CỘNG |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 12
SỞ CÔNG THƯƠNG……….. (tỉnh, thành phố)…………. ——- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: / | ………., ngày …. tháng ….. năm … |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH RƯỢU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM………
Kính gửi: Bộ Công Thương.
STT | Loại hình sản xuất | Tổng số cơ sở có giấy phép hoặc đăng ký sản xuất | Tổng sản lượng rượu sản xuất (lít) |
1 | Sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | ||
2 | Sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
STT | Tên thương nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Điện thoại | Giấy phép số | Ngày Cấp | Chủng loại rượu | Công suất thiết kế (lít/năm) | Sản lượng sản xuất (lít) | Sản lượng tiêu thụ (lít) | Vốn đầu tư mở rộng (nghìn đồng) |
1 | ||||||||||
2 | ||||||||||
… | ||||||||||
TỔNG CỘNG |
STT | Tên thương nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Điện thoại | Giấy phép số | Ngày Cấp | Mua trong năm | Bán trong năm | ||
Số lượng (lít) | Tổng trị giá (nghìn đồng) | Số lượng (lít) | Tổng trị giá (nghìn đồng) | ||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
… | |||||||||
TỔNG CỘNG |
STT | Loại hình kinh doanh | Tổng số thương nhân có giấy phép | Tổng sản lượng rượu mua vào trong năm (lít) | Tổng sản lượng rượu bán ra trong năm (lít) |
1 | Bán lẻ rượu | |||
2 | Bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |